Kích thước pallet | 400 mm × 400 mm |
Cán dao | BT40 |
Tốc độ trục chính tối đa | 12000 phút-1 (vòng/phút) |
Kích thước phôi tối đa | Φ630 mm × 900 mm |
Trung tâm gia công ngang
HCN NEO
- Nhiều loại trục chính đa dạng, cho phép gia công trong điều kiện cắt tối ưu
- Rút ngắn thời gian không gia công và nâng cao năng suất với bàn xoay NC (trang bị tiêu chuẩn)
- Kết cấu cứng vững kết hợp công nghệ bù sai hiện đại, đảm bảo gia công chính xác ổn định trong thời gian dài
- Nhiều hệ thống tự động hóa đa dạng sẵn có
- Cải thiện hiệu suất môi trường với thiết bị tiết kiệm năng lượng

Hành trình trục X, Y, Z và kích thước phôi lớn nhất trong phân khúc
HCN-4000 NEO
Kích thước pallet | 400 mm × 400 mm |
Hành trình trục X / Y / Z | 560 mm / 640 mm / 640 mm |

HCN-5000 NEO
Kích thước pallet | 500 mm × 500 mm |
Hành trình trục X / Y / Z | 730 mm / 730 mm / 800 mm |

HCN-6800 NEO
Kích thước pallet | 630 mm × 630 mm |
Hành trình trục X / Y / Z | 1050 mm / 900 mm / 980 mm |

Thông số trục chính đáp ứng đa dạng yêu cầu gia công
Trục chính cứng vững cao, đáp ứng gia công tải nặng cho thép và các vật liệu khó, đồng thời gia công tốc độ cao cho vật liệu phi kim loại như nhôm.
Các tùy chọn tốc độ cao và mô-men xoắn cao có sẵn.

HCN-4000 NEO / HCN-5000 NEO Cán dao: BT40
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn: 12000 phút -1
Đầu ra trục chính
18.5 kW (25 HP) [40% ED]
15 kW (20 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn tối đa: 81.9 N・m [40% ED]
Thông số mô-men xoắn cao 15000 phút -1 (Tùy chọn)
Đầu ra trục chính
46 kW (62 HP) [40% ED]
37 kW (50 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn tối đa: 200 N・m [40% ED]
Tốc độ cao 18000 phút -1 (Tùy chọn)
Đầu ra trục chính
35 kW (47 HP) [40% ED]
26 kW (35 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn tối đa: 84 N・m [40% ED]
Tốc độ cao, công suất cao 20000 phút -1 (Tùy chọn)
Đầu ra trục chính
42 kW (56 HP) [40% ED]
26 kW (35 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn tối đa: 161 N・m [40% ED]
Tốc độ cực cao 25000 phút -1 (Tùy chọn)
Đầu ra trục chính
23 kW (31 HP)[40% ED]
15 kW (20 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn tối đa: 22 N・m [40% ED]
HCN-6800 NEO Cán dao: BT50
Tiêu chuẩn 10000 phút -1
Đầu ra trục chính
AC 45 kW (60 HP) [40% ED]
AC 37 kW (50 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn trục chính: 350 N・m (35,68 kgf・m) [40% ED]
Mô-men xoắn cao 8000 phút -1 (Tùy chọn)
Đầu ra trục chính
AC 55 kW (73 HP) [25% ED]
AC 45 kW (60 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn tối đa: 1413 N・m (144 kgf・m) [10% ED]
Tốc độ cao 16000 phút -1 (Tùy chọn)
Đầu ra trục chính
AC 37 kW (50 HP) [40% ED]
AC 30 kW (40 HP) [Công suất định mức liên tục]
Mô-men xoắn trục chính: 221 N・m (22,53 kgf・m) [40% ED]
Kết cấu máy có độ cứng cao cho hiệu suất gia công ổn định
Bàn máy có độ cứng vững cao.
Dẫn hướng con lăn cứng vững cho trục X và Z, đảm bảo chuyển động ổn định trong suốt hành trình.
Thiết kế trục X nghiêng
Bố trí bề mặt lắp ray dẫn hướng trục X ở các độ cao khác nhau, vừa tăng độ cứng vững vừa giảm trọng lượng tổng thể. Truyền động gần trọng tâm giúp định vị nhanh và chính xác vượt trội.
Thanh dẫn hướng con lăn được sử dụng trên tất cả các trục
Dòng HCN sử dụng thanh dẫn hướng con lăn tuyến tính trên trục Z để gia công có độ chính xác cao và chịu tải nặng.
Tốc độ di chuyển nhanh, tốc độ tiến dao tối đa 60 m/phút ( trục X, Y, Z)

Khớp nối côn
Các pallet và bàn được kẹp bởi các khớp nối để đảm bảo độ cứng cao và độ chính xác vị trí cao khi đổi pallet.

Hệ thống tự động phù hợp nhất cho việc xử lý nhiều sản phẩm
HỆ THỐNG PALLETECH (Tùy chọn)
Thiết kế mô-đun của PALLETECH cho phép mở rộng số lượng máy và sức chứa pallet bất kỳ lúc nào sau khi lắp đặt, linh hoạt đáp ứng mọi thay đổi trong nhu cầu sản xuất. Bộ chứa pallet 1, 2 hoặc 3 tầng, tối đa hóa sức chứa trong khi tối thiểu hóa diện tích sàn sử dụng.
Tối thiểu | Tối đa | ||
---|---|---|---|
Máy móc | 1 | 15 | |
Số lượng pallet | 1 cấp độ | 6 | 240 |
2 cấp độ | 12 | 240 | |
3 cấp độ | 18 | 240 | |
Trạm nạp phôi | 1 | 8 | |
Robot cấp phôi | 1 | 1 |

Phần mềm tự động hóa vận hành và quản lý PALLETECH hiệu quả
PMC NEO
- Mô phỏng bằng dữ liệu thực tế từ máy, giúp tối ưu hóa kế hoạch vận hành hệ thống nhanh chóng và thuận tiện.
- Hỗ trợ chuẩn bị dao và vật liệu cần thiết cho quá trình vận hành hệ thống.
- Có thể giám sát hoạt động từ xa trên máy tính văn phòng, máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh.


Bộ đổi pallet
Tối ưu năng suất bằng cách chuẩn bị phôi kế tiếp song song với quá trình gia công phôi hiện tại.
Hệ thống đổi 6 pallet (Tùy chọn)
Thiết lập nhiều phôi cho hoạt động tự động trong thời gian dài.

MPP (MULTI PALLET POOL)(Tùy chọn)
- * |Tương thích với HCN-4000 NEO và HCN-5000 NEO
Bộ chứa pallet có thể lưu trữ tối đa 16 pallet. Giúp tự động hóa quá trình với không gian tối thiểu.

Kẹp thủy lực cho năng suất cao hơn
Nguồn thủy lực A (cấp từ phía trên máy)(Tùy chọn)
Ống thủy lực cung cấp lực thủy lực từ phần trên của bộ thay pallet đến các đồ gá lắp trên mỗi pallet.
Có thể bố trí tối đa 12 cổng kết nối. Có sẵn nguồn cung cấp thủy lực công suất cao với áp suất 21 MPa.
Nguồn cung cấp thủy lực B (cung cấp qua pallet)
Hệ thống khớp nối chống rò rỉ cung cấp năng lượng thủy lực cho cổng cung cấp ở phía dưới pallet. Không giống như nguồn cung cấp năng lượng thủy lực từ đầu máy, hệ thống này không yêu cầu ống thủy lực hoặc khớp nối quay thủy lực. Điều này giúp giảm thiểu sự can thiệp để thiết kế vật cố định và gia công phôi dễ dàng. Có sẵn nguồn cung cấp thủy lực công suất cao với áp suất 21 MPa.
Trạm nạp phôi : Tối đa 8 cổng kết nối
Bên trong máy : Tối đa 4 cổng kết nối

Hệ thống Robot (Tùy chọn)
Giao diện kết nối robot bên ngoài để nạp/dỡ phôi vào/ra khỏi thiết bị thủy lực tự động là tùy chọn.
• Tích hợp mạng trường
